Tháng Giáp Tý
(Âm lịch)
Tháng đầu tiên của năm, tháng mở đầu của mùa xuân. Loài hoa tượng trưng cho tháng 1 là hoa Cúc Trường Sinh. Ý nghĩa tháng 1 biểu tượng rằng bạn là người mạnh mẽ, có nghị lực vượt qua mọi khó khăn. Thời điểm của tháng 1 là bước giao mùa giữa mùa Đông và mùa Xuân. Tháng 1 là tháng in dấu với thời tiết mưa phùn, mưa xuân ẩm ướt kéo dãi đằng đẵng.
lịch tháng 1 năm 2059 lịch âm tháng 1/2059 lịch dương tháng 1 năm 2059 lich thang 1/2059
Ngày tốt tháng 1 (Hoàng Đạo)
Ngày xấu tháng 1 (Hắc Đạo)
Ngày Lễ Dương Lịch tháng 01
Ngày Lễ Âm Lịch tháng 01
- 01/01 : Tết Nguyên Đán.
- 15/01 : Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên).
Ngày Lễ Lịch Sử tháng 01
- 06/01/1946 : Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- 07/01/1979 : Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- 09/01/1950 : Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- 11/01/2007 : Việt Nam gia nhập WTO
- 13/01/1941 : Khởi nghĩa Đô Lương
- 27/01/1973 : Ký hiệp định Paris
Ngày xuất hành âm lịch
- 18/11 : Ngày Thiên Môn - xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- 19/11 : Ngày Thiên Đường - xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- 20/11 : Ngày Thiên Tài - nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
- 21/11 : Ngày Thiên Tặc - xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
- 22/11 : Ngày Thiên Dương - xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
- 23/11 : Ngày Thiên Hầu - xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- 24/11 : Ngày Thiên Thương - xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
- 25/11 : Ngày Thiên Đạo - xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- 26/11 : Ngày Thiên Môn - xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- 27/11 : Ngày Thiên Đường - xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- 28/11 : Ngày Thiên Tài - nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
- 29/11 : Ngày Thiên Tặc - xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
- 30/11 : Ngày Thiên Thương - xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
- 1/12 : Ngày Chu Tước - xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- 2/12 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 3/12 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 4/12 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 5/12 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 6/12 : Ngày Thanh Long Đầu - xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
- 7/12 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 8/12 : Ngày Thanh Long Túc - đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
- 9/12 : Ngày Chu Tước - xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- 10/12 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 11/12 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 12/12 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 13/12 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 14/12 : Ngày Thanh Long Đầu - xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
- 15/12 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 16/12 : Ngày Thanh Long Túc - đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
- 17/12 : Ngày Chu Tước - xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- 18/12 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Xem lịch âm các tháng khác