Lịch âm tháng 2 năm 2052

lịch vạn niên tháng 2 năm 2052

Tháng Nhâm Dần (Âm lịch)

Tháng kết thúc của mùa xuân, mọi người trở lại hăng say với công việc và cuộc sống hằng ngày. Với những bạn sinh vào tháng 3 thì loài hòa tượng trưng cho ý nghĩa của tháng 3 chính là hoa Bách Hợp. Thể hiến sự tinh tế, cũng như sức hấp dẫn kín đáo bí ẩn. Nhưng tính cách của người sinh vào tháng 3 cũng rất quyết liệt và khá độc đoán, quyết đoán.

Calendar Icon lịch tháng 2 năm 2052 lịch âm tháng 2/2052 lịch dương tháng 2 năm 2052 lich thang 2/2052

Ngày Lễ Dương Lịch tháng 02

  • 14/02 : Lễ tình nhân (Valentine).
  • 27/02 : Ngày thầy thuốc Việt Nam.

Ngày Lễ Lịch Sử tháng 02

  • 03/02/1930 : Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
  • 08/02/1941 : Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
  • 14/02 : Ngày lễ tình yêu
  • 27/02/1955 : Ngày thầy thuốc Việt Nam

Ngày xuất hành âm lịch

  • 1/1 : Ngày Đường Phong - rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 2/1 : Ngày Kim Thổ - ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • 3/1 : Ngày Kim Dương - xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • 4/1 : Ngày Thuần Dương - xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • 5/1 : Ngày Đạo Tặc - rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
  • 6/1 : Ngày Hảo Thương - xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 7/1 : Ngày Đường Phong - rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 8/1 : Ngày Kim Thổ - ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • 9/1 : Ngày Kim Dương - xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • 10/1 : Ngày Thuần Dương - xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • 11/1 : Ngày Đạo Tặc - rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
  • 12/1 : Ngày Hảo Thương - xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 13/1 : Ngày Đường Phong - rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 14/1 : Ngày Kim Thổ - ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • 15/1 : Ngày Kim Dương - xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • 16/1 : Ngày Thuần Dương - xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • 17/1 : Ngày Đạo Tặc - rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
  • 18/1 : Ngày Hảo Thương - xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 19/1 : Ngày Đường Phong - rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 20/1 : Ngày Kim Thổ - ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • 21/1 : Ngày Kim Dương - xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • 22/1 : Ngày Thuần Dương - xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • 23/1 : Ngày Đạo Tặc - rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
  • 24/1 : Ngày Hảo Thương - xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 25/1 : Ngày Đường Phong - rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 26/1 : Ngày Kim Thổ - ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • 27/1 : Ngày Kim Dương - xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • 28/1 : Ngày Thuần Dương - xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • 29/1 : Ngày Đạo Tặc - rất xấu, xuất hành bị hại, mất của