Tháng Giáp Ngọ
(Âm lịch)
Loài hoa tượng trưng cho tháng 7 là hoa Phi Yến. Những bạn sinh vào tháng 7 thường là người hay mơ mộng, thích tượng tưởng, có khả năng suy xét vấn đề tốt. Bạn cách sống khá lạ mà nhiều người cho rằng lập dị. Ý nghĩa tháng 7 là điểm giữa của mùa hè, mặt trời lên cao và nắng chói chang trên mặt đất. Tháng 7 nước lên con lũ lớn, tháng 7 mưa rào không ngớt suốt ngày đêm. Bản tính người sinh tháng 7 cũng mạnh mẽ ngang tàn và cố chấp khi không ngăn kịp lúc.
lịch tháng 7 năm 2051 lịch âm tháng 7/2051 lịch dương tháng 7 năm 2051 lich thang 7/2051
Ngày tốt tháng 7 (Hoàng Đạo)
Ngày xấu tháng 7 (Hắc Đạo)
Ngày Lễ Dương Lịch tháng 07
- 11/07 : Ngày dân số thế giới.
- 27/07 : Ngày Thương binh liệt sĩ.
- 28/07 : Ngày thành lập công đoàn Việt Nam.
Ngày Lễ Lịch Sử tháng 07
- 02/07/1976 : Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- 17/07/1966 : Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- 27/07 : Ngày thương binh, liệt sĩ
- 28/07 : Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Ngày xuất hành âm lịch
- 23/5 : Ngày Thiên Hầu - xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- 24/5 : Ngày Thiên Thương - xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
- 25/5 : Ngày Thiên Đạo - xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- 26/5 : Ngày Thiên Môn - xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- 27/5 : Ngày Thiên Đường - xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- 28/5 : Ngày Thiên Tài - nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
- 29/5 : Ngày Thiên Tặc - xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
- 1/6 : Ngày Chu Tước - xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- 2/6 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 3/6 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 4/6 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 5/6 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 6/6 : Ngày Thanh Long Đầu - xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
- 7/6 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 8/6 : Ngày Thanh Long Túc - đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
- 9/6 : Ngày Chu Tước - xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- 10/6 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 11/6 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 12/6 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 13/6 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 14/6 : Ngày Thanh Long Đầu - xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
- 15/6 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 16/6 : Ngày Thanh Long Túc - đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
- 17/6 : Ngày Chu Tước - xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- 18/6 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 19/6 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 20/6 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 21/6 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 22/6 : Ngày Thanh Long Đầu - xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
- 23/6 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 24/6 : Ngày Thanh Long Túc - đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Xem lịch âm các tháng khác