Tháng Đinh Mùi
(Âm lịch)
Tháng của hoa hồng, chúa của các loài hoa. Vẻ đẹp của hoa hồng được tượng trưng cho tình yêu, cho sự mãnh liệt. Ý nghĩa của tháng 8 là khoảng chớm thu có những ngày nắng dịu mát mẻ rất tuyệt, tháng 8 mang đến miền Bắc hình hài của miền Nam. Tháng 8 cũng là tháng sinh ra những người đặc biệt.
lịch tháng 8 năm 2047 lịch âm tháng 8/2047 lịch dương tháng 8 năm 2047 lich thang 8/2047
Ngày tốt tháng 8 (Hoàng Đạo)
Ngày xấu tháng 8 (Hắc Đạo)
Ngày Lễ Dương Lịch tháng 08
- 19/08 : Ngày tổng khởi nghĩa.
Ngày Lễ Lịch Sử tháng 08
- 01/08/1930 : Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- 19/08/1945 : Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
- 20/08/1888 : Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Ngày xuất hành âm lịch
- 10/6 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 11/6 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 12/6 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 13/6 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 14/6 : Ngày Thanh Long Đầu - xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
- 15/6 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 16/6 : Ngày Thanh Long Túc - đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
- 17/6 : Ngày Chu Tước - xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- 18/6 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 19/6 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 20/6 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 21/6 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 22/6 : Ngày Thanh Long Đầu - xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
- 23/6 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 24/6 : Ngày Thanh Long Túc - đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
- 25/6 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 26/6 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 27/6 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 28/6 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 29/6 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 1/7 : Ngày Đường Phong - rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 2/7 : Ngày Kim Thổ - ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 3/7 : Ngày Kim Dương - xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 4/7 : Ngày Thuần Dương - xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 5/7 : Ngày Đạo Tặc - rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 6/7 : Ngày Hảo Thương - xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/7 : Ngày Đường Phong - rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 8/7 : Ngày Kim Thổ - ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 9/7 : Ngày Kim Dương - xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 10/7 : Ngày Thuần Dương - xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 11/7 : Ngày Đạo Tặc - rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Xem lịch âm các tháng khác