Tháng Ất Mùi
(Âm lịch)
Tháng của hoa hồng, chúa của các loài hoa. Vẻ đẹp của hoa hồng được tượng trưng cho tình yêu, cho sự mãnh liệt. Ý nghĩa của tháng 8 là khoảng chớm thu có những ngày nắng dịu mát mẻ rất tuyệt, tháng 8 mang đến miền Bắc hình hài của miền Nam. Tháng 8 cũng là tháng sinh ra những người đặc biệt.
lịch tháng 8 năm 2046 lịch âm tháng 8/2046 lịch dương tháng 8 năm 2046 lich thang 8/2046
Ngày tốt tháng 8 (Hoàng Đạo)
Ngày xấu tháng 8 (Hắc Đạo)
Ngày Lễ Dương Lịch tháng 08
- 19/08 : Ngày tổng khởi nghĩa.
Ngày Lễ Lịch Sử tháng 08
- 01/08/1930 : Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- 19/08/1945 : Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
- 20/08/1888 : Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Ngày xuất hành âm lịch
- 29/6 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 1/7 : Ngày Đường Phong - rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 2/7 : Ngày Kim Thổ - ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 3/7 : Ngày Kim Dương - xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 4/7 : Ngày Thuần Dương - xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 5/7 : Ngày Đạo Tặc - rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 6/7 : Ngày Hảo Thương - xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/7 : Ngày Đường Phong - rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 8/7 : Ngày Kim Thổ - ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 9/7 : Ngày Kim Dương - xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 10/7 : Ngày Thuần Dương - xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 11/7 : Ngày Đạo Tặc - rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 12/7 : Ngày Hảo Thương - xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/7 : Ngày Đường Phong - rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 14/7 : Ngày Kim Thổ - ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 15/7 : Ngày Kim Dương - xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 16/7 : Ngày Thuần Dương - xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 17/7 : Ngày Đạo Tặc - rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 18/7 : Ngày Hảo Thương - xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/7 : Ngày Đường Phong - rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 20/7 : Ngày Kim Thổ - ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 21/7 : Ngày Kim Dương - xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 22/7 : Ngày Thuần Dương - xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 23/7 : Ngày Đạo Tặc - rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 24/7 : Ngày Hảo Thương - xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/7 : Ngày Đường Phong - rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 26/7 : Ngày Kim Thổ - ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 27/7 : Ngày Kim Dương - xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 28/7 : Ngày Thuần Dương - xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 29/7 : Ngày Đạo Tặc - rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 30/7 : Ngày Hảo Thương - xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem lịch âm các tháng khác