Tháng Nhâm Thìn
(Âm lịch)
Được tượng trưng bởi loại hoa Lan Chuông một loại hoa cao quý. Hoa Lan Chuông thể hiện rằng bạn rất ngọt ngào và khá cầu toàn, tỉ mỉ. Ý nghĩa tháng 5 là cầu nối bước sang mùa hè, khi đất trời đã bắt đầu ngập tràn những ngày nắng. Đôi khi người sinh tháng 5 là kẻ cố chấp, nóng lòng hay đổi thay, rồi mọi chuyện cũng qua nhanh như những đêm ngắn ngủi của tháng 5.
lịch tháng 4 năm 2041 lịch âm tháng 4/2041 lịch dương tháng 4 năm 2041 lich thang 4/2041
Ngày tốt tháng 4 (Hoàng Đạo)
Ngày xấu tháng 4 (Hắc Đạo)
Ngày Lễ Dương Lịch tháng 04
- 01/04 : Ngày Cá tháng Tư.
- 30/04 : Ngày giải phóng miền Nam.
Ngày Lễ Lịch Sử tháng 04
- 25/04/1976 : Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
- 30/04/1975 : Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Ngày xuất hành âm lịch
- 1/3 : Ngày Chu Tước - xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- 2/3 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 3/3 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 4/3 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 5/3 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 6/3 : Ngày Thanh Long Đầu - xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
- 7/3 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 8/3 : Ngày Thanh Long Túc - đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
- 9/3 : Ngày Chu Tước - xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- 10/3 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 11/3 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 12/3 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 13/3 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 14/3 : Ngày Thanh Long Đầu - xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
- 15/3 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 16/3 : Ngày Thanh Long Túc - đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
- 17/3 : Ngày Chu Tước - xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- 18/3 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 19/3 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 20/3 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 21/3 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 22/3 : Ngày Thanh Long Đầu - xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
- 23/3 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 24/3 : Ngày Thanh Long Túc - đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
- 25/3 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 26/3 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 27/3 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 28/3 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 29/3 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 1/4 : Ngày Đường Phong - rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Xem lịch âm các tháng khác