Lịch âm ngày 22 tháng 6 năm 2033

lịch vạn niên ngày 22 tháng 6 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 22-06-2033

Ngày Âm Lịch: 26-5-2033

Ngày trong tuần: Thứ 4

Ngày Giáp Thìn Tháng Mậu Ngọ Năm Quý Sửu

Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Calendar Icon ngày 22 tháng 6 năm 2033 ngày 22/6/2033 ngày tốt tháng 6 năm 2033 ngày hoàng đạo tháng 6

ÂM LỊCH NGÀY 22 THÁNG 6 NĂM 2033

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2033Tháng 5 Năm 2033 (Quý Sửu)
22
26

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

XEM TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 6

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh

Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long

Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường

Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ

Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang

Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao

Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ

Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận

Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình

Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước

Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa

Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Xung tháng: Bính Tý, Giáp Tý

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

Minh tinh: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Hoang vu: Xấu mọi việc

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

Ngày tốt theo Nhi thập bát tú

Sao:
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO
: Phùng Dị: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm : Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
- Kiêng cữ : Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ : Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Nhân thần

Ngày 22-06-2033 dương lịch là ngày Can Giáp : Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu. Ngày 26 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. * Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

Tháng âm: 5 Vị trí: Thân

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Giáp Thìn Vị trí: Môn, Thê, Phòng, nội Đông

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng, cửa phòng thai phụ, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h

Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

1h-3h 13h-15h

Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

3h-5h 15h-17h

Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

5h-7h 17h-19h

Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

7h-9h 19h-21h

Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

9h-11h 21h-23h

Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Giáp

GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất

Ngày Thìn

THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước

22/6/1965

Người thợ điện yêu nước 24 tuổi Trần Văn Đang bị mỹ sát hại.

22/6/1953

Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hoà ban hành chính sách dân tộc.

22/6/1827

Nhà thơ Nguyễn Thông ra đời ở Phú Ngãi Trị, Vàm Cỏ, tỉnh Long An. Ông mất ngày 7-7-1884, thọ 57 tuổi. Các tác phẩm chính của ông: Khâm Định nhân sự kim giám, Dương chính lục, Việt sử thông giám cương mục khảo lược, Kỳ xuyên thi sao, Kỳ xuyên vǎn sao, Ngoa du sào tập.

22/6/1798

Thi sĩ Nguyễn Gia Thiều qua đời. Ông sinh nǎm 1741 quê ở xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, là quan dưới triều chúa Trịnh. Ông sáng tác nhiều thơ chữ Hán, nổi tiếng hơn cả là tập thơ chữ Nôm Cung oán ngâm khúc.

Sự kiện quốc tế

22/6/2009

Do giảm dần đều về doanh số vì sự xuất hiện của nhiếp ảnh kỹ thuật số, công ty Eastman Kodak tuyên bố ngừng bán phim dương bản Kodachrome, kết thúc 74 năm tồn tại như một biểu tượng trong ngành nhiếp ảnh.

22/6/1984

Hãng Virgin Atlantic Airways khởi hành chuyến bay đầu tiên từ sân bay London Heathrow.

22/6/1941

Phát xít Đức bất thình lình mở cuộc tấn công trên khắp biên giới phía Tây của Liên Xô, trải dài từ biển Ban Tích đến biển Đen.

22/6/1940

Chính phủ Pêtanh của Pháp đã phải ký hiệp định đình chiến với Đức.

22/6/1933

Đức trở thành quốc gia có một chính đảng khi Hitler cấm bất kỳ đảng phái nào ngoại trừ Đức Quốc xã.

22/6/1815

Napoléon Bonaparte thoái vị lần thứ hai.