Tháng Quý Mão
(Âm lịch)
Mang ý nghĩa giống như loài hoa Mộc Lan. Những người sinh tháng 4 thể hiện bạn là người tham vọng, luôn muốn thể hiện mình là người nổi bật, trong nhiều trường hợp bạn nên thể hiện sự khiêm tốn của mình. Ý nghĩa của tháng 4 là tháng đại diện cho những nguyện vọng lâu dài, những loài hoa tháng 4 thường gợi cảm giác ưu phiền, tựa nỗi buồn ngây thơ.
lịch tháng 4 năm 1997 lịch âm tháng 4/1997 lịch dương tháng 4 năm 1997 lich thang 4/1997
Ngày tốt tháng 4 (Hoàng Đạo)
Ngày xấu tháng 4 (Hắc Đạo)
Ngày Lễ Dương Lịch tháng 04
- 01/04 : Ngày Cá tháng Tư.
- 30/04 : Ngày giải phóng miền Nam.
Ngày Lễ Lịch Sử tháng 04
- 25/04/1976 : Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
- 30/04/1975 : Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Ngày xuất hành âm lịch
- 24/2 : Ngày Thiên Thương - xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
- 25/2 : Ngày Thiên Đạo - xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- 26/2 : Ngày Thiên Môn - xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- 27/2 : Ngày Thiên Đường - xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- 28/2 : Ngày Thiên Tài - nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
- 29/2 : Ngày Thiên Tặc - xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
- 1/3 : Ngày Chu Tước - xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- 2/3 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 3/3 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 4/3 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 5/3 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 6/3 : Ngày Thanh Long Đầu - xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
- 7/3 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 8/3 : Ngày Thanh Long Túc - đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
- 9/3 : Ngày Chu Tước - xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- 10/3 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 11/3 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 12/3 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 13/3 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 14/3 : Ngày Thanh Long Đầu - xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
- 15/3 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 16/3 : Ngày Thanh Long Túc - đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
- 17/3 : Ngày Chu Tước - xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- 18/3 : Ngày Bạch Hổ Đầu - xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 19/3 : Ngày Bạch Hổ Kiếp - xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 20/3 : Ngày Bạch Hổ Túc - cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 21/3 : Ngày Huyền Vũ - xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 22/3 : Ngày Thanh Long Đầu - xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
- 23/3 : Ngày Thanh Long Kiếp - xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 24/3 : Ngày Thanh Long Túc - đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Xem lịch âm các tháng khác